Wellcom 4rum - C1 BMT -=2K7 - 2K10=-
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Wellcom 4rum - C1 BMT -=2K7 - 2K10=-

Diễn Đàn TEEN C1
 
Trang ChínhTrang Chính  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng NhậpĐăng Nhập  Đăng kýĐăng ký  
Top posters
aulangtu (1628)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
chicharito (890)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
Tomoyouta (615)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
Khoa Ngọc (506)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
Zerogravity (431)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
*-Monkey-* (340)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
Sven.™. (205)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
noname (204)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
demon (170)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
YenNhi2601 (124)
Grammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_voting_barGrammar: Phrasal verbs (part2) I_vote_rcap 
Similar topics
Bài Gửi Mới Nhất
Bài gửi Người gửi sau cùng Thời gian
» mắt nai...chú ý...xem xong coi chừng bật ngửa =)) Wed Jan 01, 2014 11:38 pm
» NHỮNG HÌNH ẢNH CHƯA TỪNG ĐƯỢC CÔNG BỐ. (update...) Wed Jan 01, 2014 11:37 pm
» share ảnh lớp đây...vô đây down về nhé Wed Jan 01, 2014 11:35 pm
» Chào mấy anh chị :)) cho em làm quen nha ! Wed Jan 01, 2014 11:29 pm
» Khai Trương 4Rum C1VD Wed Jan 01, 2014 11:03 pm
» Truyện cười..." Class 12C1 " Phần 2 Wed Jan 01, 2014 10:59 pm
» Truyện cười..." Class 12C1 " Phần 1 Wed Jan 01, 2014 10:59 pm
» Món quà tớ muốn tặng tất cả men C1 trước khi đi thi... Wed Jan 01, 2014 10:59 pm
» Cười đi :)) Wed Jan 01, 2014 10:59 pm
» Mẫu chữ ký đẹp Tue May 22, 2012 9:06 pm
» Ngày xưa mình khờ quá, ngố quá, ngốc quá...giờ thì đỡ nhiều rồi!!! Mon Nov 07, 2011 6:55 pm
» HOT BOY 10x!!! Hot boy tuơng lai!!! nhok con dễ thuơng vô đối!!! Tue Aug 09, 2011 11:48 am
» VIẾT VÀI DÒNG LƯU BÚT CHO LỚP ...... Wed Jun 01, 2011 8:35 pm
» 26.02.2011 Wed Jun 01, 2011 8:24 pm
» Những cô nàng có cái lưỡi dài khủng khiếp!!! Sat Feb 26, 2011 9:45 pm

Share | 

 

 Grammar: Phrasal verbs (part2)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:28 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
1. bring up : nêu ra, đề cập đến (mention)
e.g. I shall bring this question up at the next meeting.
Tôi sẽ đề cập đến vấn đề này ở cuộc họp tới.

2. come off: diễn ra tốt đẹp, thành công (take place successfully)
e.g. We've been thinking of going to Africa for years, but I don't think it'll ever come off.
Đã nhiều năm, chúng tôi luôn nghĩ tới chuyện đi đến Phi châu, song tôi nghĩ sẽ không diễn ra như mong đợi.


3. end up : kết luận, kết thúc (finish in a certain way or place)
e.g. The car ended up in a ditch.
Cái xe hơi cuối cùng bị lật xuống hào.

4. fall about : cười ồ lên (show amusement - especially laughing)
e.g. The situation was so ridiculous that we all just fell about.
Tình huống quá lố bịch đến nỗi cả bọn tụi tao phá ra cười.

5. get at : ngụ ý, ám chỉ (imply - about personal matters)
e.g. I see what you're getting at, but I think you're wrong.
Tao biết mầy đang ám chỉ gì, nhưng tao nghĩ mầy sai lầm rồi.

Practice: Use one of the five phrasal verbs above to fill in each space.

1. Everyone _____ when Jane told her joke.

2. I'm afraid that deal didn't _____ after all.

3. What are you _____ exactly?

4. I feel I ought to _____ another small matter.

5. We _____ staying there for lunch.


Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:28 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
1. come out : ra, lộ ra, xuất hiện
e.g. All the flowers have come out.
Tất cả những đóa hoa đều nở rồi.

2. fall back on : phải cầu đến, phải nhờ đến (use as a last resot)
e.g. Do you have any savings to fall back on?
Anh có còn khoản tiền để dành nào đề dùng đến không?


3. feel up to : cảm thấy đủ sức để làm gì, cảm thấy khỏe để làm gì (feel capable of doing something)
e.g. Are you sure you feel up to going into work?
Em có chắc là em thấy khỏe tiếp tục công việc không?

4. get down : làm nản lòng ( make one feel depressed)
e.g. This cold weather really gets me down.
Thời tiết lạnh lẽo nầy thiệt khiến tôi nản lòng.

5. give off : bốc mùi (send off a smell)
e.g. The flowers gave off a powerful sweet scent.
Những khóm hoa nầy tỏa hương thơm ngào ngạt.


Practice: Use one of the five phrasal verbs above to fill in each space.

1. If worst comes to worst, we've got our savings to _____.

2. The cheese had begun to _____ a strange smell.

3. When the news _____, everyone was shocked?

4. I'd been unemployed since I left collegem and it was really _____ me _____.

5. Old Mr. Smith didn't _____ walking all that way.


Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:28 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
1. come up to : đạt được như ý muốn, đạt thành sở nguyện
e.g. We loved the island, but the hotel didn't really come up to our expectations.
Chúng tôi yêu thích hòn đảo đó, nhưng cái khách sạn không đạt như ý muốn.

2. fall for : bị bịp, bị chơi xỏ; phải lòng, yêu thích (ai đó
e.g. You didn't think I'd fall for that old excuse, did you?
Mầy nghĩ là tao sẽ không bị lừa với cái lý do cũ mèm đó phải ko?


3. follow up : bám sát, tiếp tục, làm tiếp (act upon a suggestion; take more action) e.g. The police received a tip about the robbery, but they never followed it up.
Cảnh sát nhận được treo tiền típ về vụ cướp, nhưng họ chẳng bao giờ bám sát vụ đó.


4. hang onto : giữ lại, không bán, không cho đia
e.g. It's a beautiful paining. You should hang onto it.
Bức tranh nầy đẹp. Mầy nên giữ lại nó.

5. lay down : đề ra quy tắc, đặt ra quy tắc
e.g. The Geneva Convention lays down conditions for the treatment of prisoners of war.
Hiệp ước giao hữu đặt ra những điều kiện trong cung cách cư xử tù nhân chiến tranh.


Practice: Use one of the five phrasal verbs above to fill in each space.

1. I think we should _____ the car until next year.


2. The play didn't _____ expectations.

3. Thanks for the information about that book. I'll _____ it _____.


4. The company has _____ strict procedures for this kind of situation.

5. I _____ you the moment I saw you.


Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:28 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
1. fall out with : cãi nhau với (quarrel with)
e.g. She left the club after she fell out with the manager.
Nàng rời khỏi câu lạc bộ sau khi cãi nhau với người quản lí.

2. get down to : bắt tay vào việc (begin to seriously deal with)
e.g. I must get down to writing that letter.
Tao phải bắt tay vào viết cái lá thơ đó.


3. be given over to : dành cho, cống hiến cho (abandon, devote)
e.g. Tuesday afternoons were usually given over to sports and leisure activities.
Người ta thường xuyên dành những buổi trưa thứ Ba để chơi thể thao và những thú tiêu khiển .


4. go off : bị ôi, thiu, hỏng (thực phẩm)
e.g. Milk usually goes off after a few days.
Sữa thường bị thiu sau vài ngầy.

5. be having someone on : lừa gạt ai
e.g. When he told me he was a nuclear physicist, I thought he was having me on.
Khi hắn ta bảo tôi rằng hắn là một nhà vật lí hạt nhât, thì tôi cho là hắn đang lừa tôi thôi .


Practice: Use one of the five phrasal verbs above to fill in each space.

1. I don't believe you. You're _____ me _____.


2. It's time we _____ to some real work.

3. This milk has _____.


4. The rest of the time was _____ playing cards.

5. Peter has _____ his boss.


Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:29 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
1. fall through : thất bại, không đi đến kết quả nào (fail to come to completion)
e.g. The plan fell through at the last minute!
Kế hoạch thất bại vào phút chót.


2. get on : tiến bộ, tiến triển (make progress - especially in life)
e.g. How's your daughter getting on in New York?
Con gái anh tiến triển ra sao ở Nữu Ước rồi?

3. go in for : ưa chuộng, quen làm
e.g. In our family we don't go in much for formal meals.
Gia đình tụi tôi không ưa chuộng những bữa ăn kiểu cách quá.

4. hit it off : hòa thuận, hòa hợp với ai
e.g. I didn't really hit it off with the office manager.
Tôi thực sự đã không hòa hợp được với giám đốc văn phòng.

5. hold up : làm đình trệ, làm tắc nghẽn
e.g. Protesters held up work on the new road for weeks.
Những kẻ phản đối làm đình trệ công việc trên con đường mới sửa trong nhiều tuần.


Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.

1. Sue is _____ very well in her new job.

2. Mark and Sarah really _____ at the party.

3. My holiday plans have _____, so I don't know where I'll go this year.

4. Sorry I'm late, I was _____ in the traffic.

5. I don't _____ that kind of thing.


Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:29 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
1. get off with : thoát khỏi sự trừng phạt, thoát hiểm (avoid punishment)
e.g. If she's very lucky, she may get off with a fine.
Nếu như cổ thật may mắn thì cổ sẽ thoát khỏi bị phạt.


2. go round : có đủ cho mọi người, đủ để chia khắp lượt (be enough)
e.g. Do you think we've got enough pizza to go round?
Anh có nghĩ là chúng ta có đủ bánh pi-zà để chia hết cho mọi người không?

3. grow on : khiến ai đó càng thích hơn
e.g. I didn't like my new boss at first, but now she's grown on me.
Lúc đầu tôi không thích bà thủ trưởng mới, nhưng bây giờ bả làm tôi thích hơn.

4. hold with : đồng tình với một ý kiến
e.g. She didn't hold with smacking children in any circumstances.
Nàng không đồng tình với việc bạt tai con nít trong bất cứ tình huống nào.

5. let in on : tiết lộ, cho phép ai chia sẻ bí mật
e.g. Could someone please let me in on the joke-what's so funny?
Ai làm ơn tiết lộ cho tao biết cái bí mật sau trò hài đó, vụ gì đáng cười quá vậy?

Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.

1. I don't _____ the idea of using force.

2. They were lucky to _____ such light sentences.

3. We haven't _____ Tina _____ the plans yet.

4. There weren't enough life-jackets to _____.

5. This new record is _____ me.


Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:29 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
1. get over with : đã qua, đã kết thúc
e.g. I just want to get these exams over with.
Tôi chỉ muốn những kì thi này kết thúc cho lẹ.


2. go through with : thực hiện/hoàn thành một lời hứa hay kế hoạch thường là không muốn làm
e.g. Giving evidence in court was terrifying, but I'm glad that I went through with it.
Cung cấp bằng chứng ở tòa án thì thiệt đáng sợ, nhưng tao mừng vì ta đã hoàn thành nó.


3. hit on/upon : nảy ra một ý tưởng
e.g. They tried various methods before hitting on the right one.
Bọn họ thử nhiều phương pháp khác nhau trước khi nảy ra một ý tưởng đúng đắn.

4. let off : tha, không phạt, phạt nhẹ
e.g. "I'm sorry, I'm late" - "I'll let you off this time."
"Con xin lỗi, con đi trễ" - "Tao tha cho mầy lần này."

5. look into : điều tra, xem xét
e.g. Police authorities say they will look into the matter.
Giới cảnh vụ cho hay họ sẽ điều tra vụ việc.


Practice: Use one of the five expressions above to fill in each space.
1. They _____ the solution quite by chance.

2. I'll be glad to _____ this awful business _____.

3. The police have promised to _____ the problem.

4. When it came to actually stealing the money, Nora couldn't _____ it.

5. As Dave was young, the judge _____ him _____ with a fine.


Grammar: Phrasal verbs (part2) EmptyTue Apr 13, 2010 4:29 pm

aulangtu
Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Mod Quản Lý

aulangtu

Mod Quản Lý

http://www.pinkeiga.com/films/tsumugi-special/
Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !
Họ Tên : Nguyễn Việt Âu
Giới tính : Nam
Tổng số bài gửi : 1628
Điểm : 2123
Được Cảm Ơn : 6
Sinh Nhật : 22/04/1992
Ngày Tham Gia : 25/01/2010
Đến Từ : Trường THPT Buôn Ma Thuột - Lớp 12C1
Yahoo : anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com
Status : Đời là thế phải ngang tàng kiêu hãnh Bại hôm nay ta đứng dậy mai sau

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo anhchanglangtu_bmt1992@yahoo.com

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 
Xong 2 part rồi
ôn luyện nhá
vừa biết thêm các thành ngữ vừa luyện thêm dc từ vựng!
chúc các bạn thành công
:cyclops:


Grammar: Phrasal verbs (part2) Empty



Sponsored content

Thông tin cá nhân
Click để xem thông tin về thành viên này !

Grammar: Phrasal verbs (part2) Vide
Yahoo

Bài gửiTiêu đề: Re: Grammar: Phrasal verbs (part2)

 

 

Grammar: Phrasal verbs (part2)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Wellcom 4rum - C1 BMT -=2K7 - 2K10=- :: *¤°* Mái Trường *¤°* :: *¤°* Tri Thức *¤°* :: Môn Học :: Ban Xã Hội :: Anh Văn-
Có Bài Mới Có bài mới đăngChưa Có Bài Mới Chưa có bài mới
Skin HaiLang .
Copyright © 2007 - 2010, wWw.C1vd.highforum.net .
Powered by phpBB2 - GNU General Public License. Host in France. Support by Forumotion.
Xem tốt nhất ở độ phần giải lớn hơn 1280x1024 và trình duyệt Firefox
Get Firefox Now Get Windows Media Player Now
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất